STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NĂM PHONG TẶNG
|
1
|
Đội biệt động thị trấn Long Khánh
|
1976
|
2
|
Đại đội dân quân du kích xã Bình Lộc
|
1976
|
3
|
Đội trinh sát võ trang thị xã Long Khánh
|
1976
|
4
|
Đội dân quân du kích xã Bảo Vinh
|
1978
|
5
|
Đội du kích cao su Bình Sơn
|
1978
|
6
|
Đội dân quân du kích xã Tam An
|
1978
|
7
|
Đội dân quân du kích xã Hưng Lộc
|
1978
|
8
|
Đội dân quân du kích xã Phước An
|
1978
|
9
|
Đội dân quân du kích xã Phú Hội
|
1978
|
10
|
Đội dân quân du kích xã Thiện Tân
|
1978
|
11
|
Bệnh xá K20 – phân khu 4
|
|
12
|
Trại quản lý cải tạo phạm nhân k4 công an tỉnh Đồng Nai
|
1985
|
13
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân huyện Long Khánh
|
1994
|
14
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân thị xã Biên Hòa
|
1994
|
15
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân xã Hiệp Hòa
|
1994
|
16
|
Phòng Cảnh sát hình sự công an tỉnh Đồng Nai
|
1995
|
17
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân xã Phú Hữu
|
1994
|
18
|
Công an Thành phố Biên Hòa
|
1995
|
19
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân huyện Nhơn Trạch
|
1996
|
20
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân huyện Định Quán
|
1996
|
21
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân huyện Vĩnh Cửu
|
1996
|
22
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân xã Phú Lý
|
1996
|
23
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân xã Bình Lợi
|
1996
|
24
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân xã Trị An
|
1996
|
25
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân phường Thống Nhất
|
1996
|
26
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân xã Long Thọ
|
1966
|
27
|
Cán bộ, công nhân viên lực lượng tự vệ Đồn điền cao su Bình Lộc
|
1996
|
28
|
Phòng Bảo vệ chính trị IV (PA38) công an tỉnh Đồng Nai
|
1998
|
29
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân huyện Long Thành
|
1998
|
30
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân thị trấn Trảng Bom
|
1998
|
31
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân xã Tân An
|
1998
|
32
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân xã Tân Bình
|
1998
|
33
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân xã Xuân Tân
|
1998
|
34
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân xã Xuân Lập
|
1998
|
35
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân xã Tà Lài
|
1998
|
36
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân xã Thạnh Phú
|
1999
|
37
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân xã Phước Khánh
|
2000
|
38
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân xã Long Tân
|
2000
|
39
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân xã Phú Đông
|
2000
|
40
|
Lực lượng Giao bưu Thông tin liên lạc tỉnh Đồng Nai
|
2000
|
41
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân tỉnh Đồng Nai
|
2000
|
42
|
Tiểu đoàn 240
|
2012
|
43
|
Đại đội Lam Sơn, Trung đoàn 310
|
8/2013
|
44
|
Tiểu đoàn 1, Đặc công U1
|
9/2014
|
45
|
Tiểu đoàn 2, Đặc công U1
|
9/2014
|
46
|
Chi đội 10, tỉnh Biên Hòa
|
9/2014
|
47
|
Đội cối huyện Xuân Lộc
|
1/1996
|
48
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân xã Thiện Tân
|
2012
|
49
|
Chiến sĩ cách mạng Nhà lao Tân Hiệp
|
2018
|
50
|
Đội Công binh xưởng quân giới thị đội Long Khánh
|
2012
|
51
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân xã Bàu Hàm 2
|
1999
|
52
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân xã Long An
|
2000
|
53
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân xã Long Phước
|
1994
|
54
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân xã Phú Túc
|
1998
|
55
|
Nhân dân và Lực lượng vũ trang nhân dân xã Xuân Lộc
|
1999
|