Nhan đề :
Bản đồ du lịch biển đảo Việt Nam / Bộ Tài nguyên và Môi trường
Xuất bản : H. : Tài nguyên môi trường và Bản đồ Việt Nam , 2016
Mô tả vật lý : 1 tờ bản đồ : Bản in màu ; 72 X 102 cm
Giá tiền : 000 VND
Phân loại : 912.597
/ B 105 Đ
| 23
;
Tóm tắt : Bản đồ được thành lập theo các tài liệu: Biên giới Quốc gia thể hiện theo quy định của Nhà nước; Địa giới, địa danh trong nước theo tài liệu 364/CT, cập nhật đến tháng 3/2016; Địa danh quốc tế theo quyết định số 61/2007/QĐ-BTNMT. Bản đồ được thành lập bằng công nghệ số ;
Đăng ký cá biệt : 2022/BĐ/VL 48 - 49 ;
Chủ đề : Bản đồ -
Du lịch -
Biển đảo -
Địa giới -
Địa danh -
Việt Nam -
Bản đồ du lịch -
Du lịch biển đảo -
Du lịch Việt Nam -
Bản đồ Việt Nam -
LDR | | 01259cem a2200217 i 4500 |
001 | | 170241 |
005 | | 20230330103020.0 |
008 | | 230330b |||||||||||||| |||||||| |
020 | | |c000 VND |
040 | | |aDGNLIB00 |bvie |eisbd |
041 | 0 | |avie |
044 | | |avn |
082 | 04 | |a912.597 |bB 105 Đ |223 |
245 | 00 | |aBản đồ du lịch biển đảo Việt Nam / |cBộ Tài nguyên và Môi trường |
255 | | |aTỷ lệ 1:2.500.000 |
260 | | |aH. : |bTài nguyên môi trường và Bản đồ Việt Nam , |c2016 |
300 | | |a1 tờ bản đồ : |bBản in màu ; |c72 X 102 cm |
520 | 3 | |aBản đồ được thành lập theo các tài liệu: Biên giới Quốc gia thể hiện theo quy định của Nhà nước; Địa giới, địa danh trong nước theo tài liệu 364/CT, cập nhật đến tháng 3/2016; Địa danh quốc tế theo quyết định số 61/2007/QĐ-BTNMT. Bản đồ được thành lập bằng công nghệ số |
650 | 4 | |aBản đồ |xDu lịch |xBiển đảo |xĐịa giới |xĐịa danh |zViệt Nam |
653 | | |aBản đồ du lịch |aDu lịch biển đảo |aDu lịch Việt Nam |aBản đồ Việt Nam |
852 | | |j2022/BĐ/VL 48 - 49 |