|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhan đề :
Đoàn 10 rừng Sác anh hùng / Bộ chỉ huy Quân sự Tp. Hồ Chí Minh. Phòng khoa học Quân sự. Trung đoàn 10 Xuất bản : Tp. HCM. : Nxb.Tp. HCM , 1986 Tác giả : Bộ chỉ huy Quân sự Tp. Hồ Chí Minh . Phòng khoa học Quân sự . Trung đoàn 10 Mô tả vật lý : 80 tr. ; 19 cm Giá tiền : 8 VND Phân loại : 959.704 334
/ Đ 406 M
| 23
;
355(V)(09)
| pl19d Tóm tắt : Trung đoàn 10 đặc công rừng Sác anh hùng được vinh dự là một trong những đơn vị góp phần vạch nên những nét son rạng rỡ ;
Suốt thời gian dài chống Mỹ cứu nước, Trung đoàn đã phải đương đầu với bao gian khổ, ác liệt - 10 năm đương đầu với những thử thách. Trung đoàn đã anh dũng vượt qua nhiều chặng đường, lúc thắng lợi rộn ràng, khi chịu đựng tổn thất hy sinh nặng nề có lúc tưởng chừng như không thể đứng vững được ở địa bàn. Song, dưới sự lãnh đạo của Đảng, được nhân dân đùm bọc, cán bộ chiến sĩ Trung đoàn 10 đã luôn nêu cao ý chí quyết chiến, quyết thắng, trí thông minh và lòng qủa cảm, tính mưu lược và sự kiên trì, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Đảng giao. Là niềm tin yêu trìu mến giữa lòng đồng bào nhưng lại là đối thủ luôn luôn làm kẻ thù khiếp sợ ;
Nhằm ghi lại truyền thống đánh giặc giữ nước oai hùng của Trung đoàn 10 đặc công rừng Sác, để mãi tưởng nhớ đến công lao của những vị anh hùng, liệt sĩ, những chiến tích của biết bao đồng bào, đồng chí bằng xương máu và trí tuệ. Chúng tôi muốn giới thiệu đến quý bạn đọc tác phẩm "Đoàn 10 rừng Sác anh hùng", để góp phần nâng cao hơn nữa lòng tự hào về quê hương mình - nơi có những người con trung kiên, anh dũng, tiếp tục rèn luyện ý chí kiên cường, bất khuất không quản gian lao đạp bằng mọi trở ngại trước mắt, tiến lên xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc ;
Đăng ký cá biệt : 1987/PM/VV 31177-178 ;
2004/TC/VV 2474 ;
1987/PĐ/VV 17887-17888 ;
2007/PLĐ/VV 3718-3720 ;
2018/ĐC/VV 1277 ;
Chủ đề : Lực lượng vũ trang -
Trung đoàn 10 -
Đặc công rừng Sác -
Anh hùng lực lượng vũ trang -
Kháng chiến chống Mỹ -
Việt Nam -
Việt Nam -
Quân sự -
Trung đoàn 10 -
Chiến tranh -
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân -
LDR | | 03216cam a2200349 i 4500 | 001 | | 28199 | 005 | | 20180222143824.0 | 008 | | 180222b |||||||| |||||||||||||| | 020 | | |c8 VND | 040 | | |aDGNLIB00 |bvie |eisbd | 041 | 0 | |avie | 044 | | |avn | 082 | 04 | |a959.704 334 |bĐ 406 M |223 | 084 | | |a355(V)(09) |2pl19d | 110 | 2 | |aBộ chỉ huy Quân sự Tp. Hồ Chí Minh . |bPhòng khoa học Quân sự . |bTrung đoàn 10 | 245 | 11 | |aĐoàn 10 rừng Sác anh hùng / |cBộ chỉ huy Quân sự Tp. Hồ Chí Minh. Phòng khoa học Quân sự. Trung đoàn 10 | 260 | | |aTp. HCM. : |bNxb.Tp. HCM , |c1986 | 300 | | |a80 tr. ; |c19 cm | 520 | 3 | |aTrung đoàn 10 đặc công rừng Sác anh hùng được vinh dự là một trong những đơn vị góp phần vạch nên những nét son rạng rỡ | 520 | 3 | |aSuốt thời gian dài chống Mỹ cứu nước, Trung đoàn đã phải đương đầu với bao gian khổ, ác liệt - 10 năm đương đầu với những thử thách. Trung đoàn đã anh dũng vượt qua nhiều chặng đường, lúc thắng lợi rộn ràng, khi chịu đựng tổn thất hy sinh nặng nề có lúc tưởng chừng như không thể đứng vững được ở địa bàn. Song, dưới sự lãnh đạo của Đảng, được nhân dân đùm bọc, cán bộ chiến sĩ Trung đoàn 10 đã luôn nêu cao ý chí quyết chiến, quyết thắng, trí thông minh và lòng qủa cảm, tính mưu lược và sự kiên trì, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Đảng giao. Là niềm tin yêu trìu mến giữa lòng đồng bào nhưng lại là đối thủ luôn luôn làm kẻ thù khiếp sợ | 520 | 3 | |aNhằm ghi lại truyền thống đánh giặc giữ nước oai hùng của Trung đoàn 10 đặc công rừng Sác, để mãi tưởng nhớ đến công lao của những vị anh hùng, liệt sĩ, những chiến tích của biết bao đồng bào, đồng chí bằng xương máu và trí tuệ. Chúng tôi muốn giới thiệu đến quý bạn đọc tác phẩm "Đoàn 10 rừng Sác anh hùng", để góp phần nâng cao hơn nữa lòng tự hào về quê hương mình - nơi có những người con trung kiên, anh dũng, tiếp tục rèn luyện ý chí kiên cường, bất khuất không quản gian lao đạp bằng mọi trở ngại trước mắt, tiến lên xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc | 650 | 4 | |aLực lượng vũ trang |xTrung đoàn 10 |xĐặc công rừng Sác |xAnh hùng lực lượng vũ trang |xKháng chiến chống Mỹ |zViệt Nam | 653 | | |aViệt Nam | 653 | | |aQuân sự | 653 | | |aTrung đoàn 10 | 653 | | |aChiến tranh | 653 | | |aAnh hùng lực lượng vũ trang nhân dân | 852 | | |j1987/PM/VV 31177-178 | 852 | | |j2004/TC/VV 2474 | 852 | | |j1987/PĐ/VV 17887-17888 | 852 | | |j2007/PLĐ/VV 3718-3720 | 852 | | |j2018/ĐC/VV 1277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|